Characters remaining: 500/500
Translation

chèo chống

Academic
Friendly

Từ "chèo chống" trong tiếng Việt có nghĩa chính tìm mọi cách để giải quyết những khó khăn, hoặc để vượt qua một tình huống khó khăn. Từ này được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh mô tả việc nỗ lực, xoay xở để vượt qua thử thách.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Nghĩa 1: Tìm mọi cách giải quyết những khó khăn.

    • dụ: "Trong cơn bão táp, chúng ta phải tìm mọi cách chèo chống để giữ an toàn cho bản thân."
    • Giải thích:đây, "chèo chống" thể hiện sự nỗ lực không ngừng để vượt qua tình huống nguy hiểm.
  2. Nghĩa 2: Chống chế khi đã mắc sai lầm.

    • dụ: "Anh ta mắc khuyết điểm trong dự án, nhưng vẫn cố gắng chèo chống để giữ thể diện."
    • Giải thích:đây, "chèo chống" thể hiện hành động biện minh hoặc tìm cách bảo vệ bản thân sau khi đã mắc lỗi.
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "chèo" "chống" có thể được tách ra để sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

    • "Chèo" thường liên quan đến việc điều khiển thuyền, trong khi "chống" có thể mang nghĩa là chống đỡ hay hỗ trợ.
  • Từ gần giống:

    • "Vượt qua": có thể diễn tả sự thành công trong việc giải quyết khó khăn.
    • "Giải quyết": chỉ việc tìm ra cách để xử lý một vấn đề.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Xoay xở": nghĩa là tìm cách để làm đó, thường trong hoàn cảnh khó khăn.
    • "Nỗ lực": thể hiện sự cố gắng để đạt được điều đó.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc diễn thuyết trang trọng, bạn có thể sử dụng "chèo chống" để mô tả một cách sâu sắc hơn về sự kiên trì quyết tâm của con người trong bối cảnh khó khăn, chẳng hạn: "Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế, doanh nghiệp cần phải chèo chống để duy trì sự phát triển."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "chèo chống", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để diễn đạt đúng ý nghĩa bạn muốn truyền tải. Từ này thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự nỗ lực quyết tâm, nhưng cũng có thể mang sắc thái tiêu cực khi dùng trong ngữ cảnh chống chế cho những sai lầm.

  1. đgt. 1. Tìm mọi cách giải quyết những khó khăn: Tìm mọi cách chèo chống trong cơn bão táp (Trg-chinh) 2. Chống chế khi đã mắc sai lầm: Anh ta mắc khuyết điểm, nhưng tài chèo chống.

Comments and discussion on the word "chèo chống"